Đặc điểm của tấm pin năng lượng mặt trời AE Solar 450 W:
- Tấm pin bao gồm 144 cells nhờ công nghệ half cut cell tiết kiệm được diện tích của tấm pin và giảm dòng điện trên modules giúp quá trình hoạt động mát hơn.
- Mức độ ảnh hưởng của bóng râm sẽ được giảm xuống một nửa, do tấm pin đã được cắt thành 2 phần để hoạt động độc lập.
- Nhiệt độ điểm nóng thấp hơn 85°C, kiểm tra IEC61215 cho thấy từ 1-100% độ bao phủ trên tấm pin thì nhiệt độ điểm nóng cũng không quá 85°C với điều kiện hoạt động cao nhất của tấm pin. Với điều kiện nhiệt độ giảm sẽ giúp tuổi thọ pin trở nên bền bỉ và sử dụng được lâu hơn ngăn chặn các rủi ro bị cháy do các điểm nóng.
- Sử dụng các nguyên liệu có chất lượng cao, dây chuyền sản xuất tự động dựa trên các công nghệ và tiêu chuẩn Đức. Tích hợp công nghệ Diot Bypass ngăn chặn sự không khớp các cell pin ở những khu vực có bóng râm đảm bảo hiệu suất của tấm pin mặt trời.
- Ứng dụng công nghệ phát quang thụ động tiên tiến và công nghệ phía sau (PERC) nhằm tăng hiệu quả hoạt động của bảng điều khiển năng lượng mặt trời, giúp chuyển đổi ROI nhanh hơn và tiết kiệm nhiều hơn cho người tiêu dùng.
- Năng suất cao hơn từ 0 đến 5 Wp đảm bảo hoạt động hệ thống hoạt động hiệu quả và ổn định. Khung nhôm 350mm có khả năng chịu tải trọng lên đến 5400Pa. Hộp nối dây (3 diot bypass) được bảo vệ IP68, vận hành trong mọi điều kiện thời tiết.
- Pin AE solar đảm bảo hiệu suất hoạt động trên 80% trong 30 năm và bảo hành sản phẩm trong 12 năm về các vấn đề do lỗi nhà sản xuất. Dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế thông qua các bài kiểm tra về mức độ hoạt động với tần suất cao và chịu được trong môi trường ngoài trời khắc nghiệt.
Thông số chi tiết của tấm Pin:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model | AE450HM6L-72 |
Công suất tối đa | 450W |
Điện áp mạch hở (Voc) | 50.0V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.54A |
Điện áp tại điểm công suất tối đa (Vmp) | 41.4V |
Dòng điện tại điểm công suất tối đa (Imp) | 10.87A |
Hiệu suất | 20.7% |
Nhiệt độ hoạt động | -40°C ~ +85°C |
Điện áp hệ thống tối đa V (IEC) | 1500 |
Dòng điện cực đại của cầu chì | 20A |
Sai số công suất | 0/+4.99% |
THÔNG SỐ BỊ TÁC ĐỘNG BỞI NHIỆT ĐỘ (%/°C) | |
Công suất (Pmax) | -0.370 |
Điện áp mạch hở (Voc) | -0.286 |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | -0.057 |
Ở điều kiện tiêu chuẩn: bức xạ mặt trời 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25°C |
Thông số chung | |
Cell Pin | Silicon đơn tinh thể (Mono-crystalline) 166*83mm |
Số lượng tế bào quang điện (solar cells) | 144 cells |
Kích thước | 2115 x 1052 x 40 mm |
Khối lượng | 24 kg |
Hộp đấu nối | 3 đi-ốt, tiêu chuẩn chống thấm nước IP68 |
Khung tấm pin | Hợp kim nhôm anode hóa |
Dây cáp điện | 1×4.0mm², chiều dài 350mm hoặc tùy chỉnh |
Loại kết nối | MC4 |
Chống mưa đá | Kích thước tối đa Ø25mm, với vận tốc 23m/s |
Áp lực gió | 2400 Pa / 244Kg/m² |
Tác động vật lý | 5400 Pa / 550Kg/m² |
Thời gian bảo hành | 12 năm |
Đóng gói | 28 tấm/ 1 pallet |
Tổng số tấm trên 1 container | 616 tấm |